|
SMT |
Quy trình sản xuất của Synopex có thể sản xuất các linh kiện SMT như : key-PBA cho FPCB điện thoại ( Bản mạch in mềm), các modun cảm ứng sinh học, các modun máy ảnh, thiết bị không dây, các modun truyền thông, modun linh kiện IT và các ứng dụng khác
|
Quy trình sản xuất SMT đối với FPCB
|
|
SMT là công nghệ gắn linh kiện lên trên bản mạch bằng các thiết bị tự động trên line, Quy trình sản xuất theo dây chuyền, máy móc hiện đại bậc nhất, đội ngũ chuyên nghiệp & đầy nhiệt huyết đã tạo ra những sản phẩm hoàn hảo để cung cấp ra thị trường.
|
|
1. Insert FPCB
|
|
- Kiểm tra mã FPCB
- Lắp FPCB vào Carrier/JIG
|
|
|
|
|
2. Printer
|
|
- Chuẩn bị Solder Scream
- Chuẩn bị metal Mask
- Chuẩn bị Squezze
- Cài đặt chế độ, chương trình máy in
|
|
|
|
|
3. Insert FPCB
|
|
- Cài đặt chế độ kiểm tra theo tiêu chuẩn
- Kiểm tra trạng thái bản mạch sau in
|
|
|
|
|
4. Mounter
|
|
- LCR Check
- Xác nhận các mã linh kiện
- Gắn các linh kiện từ cuộn reel, Tray vào bản mạch
|
|
|
5. Reflow
|
|
- Công đoạn hàn tuần hoàn đối lưu
- Nhiệt độ cài đặt, thời gian, nồng độ Oxy
|
|
|
|
|
6. AOI
|
|
- Kiểm tra quang học tự động tình trạng gắn linh kiện
- Kiểm tra chất lượng mối hàn, tình trạng cắm, đọc giá trị
|
|
|
|
|
7. Auto Marking
|
|
- Đoc dữ liệu từ máy AOI dựa trên tọa độ cài đặt
- Chấm những vị trí máy AOI báo lỗi
|
|
|
|
|
8. Xray
|
|
- Kiểm tra bằng tia X
- Kiểm tra các lỗi hở, đứt, gãy, bọt khí bên trong mối hàn, những vị trí bị che khuất
|
|
|
9. Press
|
|
- Là công đoạn sử dụng khuôn để tạo ra các sản phẩm
- Tốc độ cắt lớn
- Độ chính xác cao
|
|
|
|
|
10. Kết thúc SMT
|
|
- Kết thúc quá trình SMT, chuyển sang công đoạn hoàn thiện bản mạch
|
|
|
|
Quy trình sản xuất SMT đối với bản mạch cứng
|
|
SMT là công nghệ gắn linh kiện lên trên bản mạch bằng các thiết bị tự động trên line, Quy trình sản xuất theo dây chuyền, máy móc hiện đại bậc nhất, đội ngũ chuyên nghiệp & đầy nhiệt huyết đã tạo ra những sản phẩm hoàn hảo để cung cấp ra thị trường.
|
|
1. IQC
|
|
- Kiểm tra mã PCB
- Lắp PCB vào Carrier/JIG/ Magazine
- Kiểm tra đầu vào Metal Mask, JIG
|
|
|
|
|
2. PRINT
|
|
- Chuẩn bị Solder Scream
- Chuẩn bị metal Mask
- Chuẩn bị Squezze
- Cài đặt chế độ, chương trình máy in
|
|
|
|
|
3. SPI
|
|
- Cài đặt chế độ kiểm tra theo tiêu chuẩn
- Kiểm tra trạng thái bản mạch sau in
|
|
|
|
|
4. Mounter
|
|
- LCR Check
- Xác nhận các mã linh kiện
- Gắn các linh kiện từ cuộn reel, Tray vào bản mạch
|
|
|
5. MOI
|
|
- Kiểm tra quang học tự động tình trạng gắn linh kiện
- Kiểm tra chất lượng mối hàn, tình trạng cắm, đọc giá trị
|
|
|
|
|
6. Reflow
|
|
- Công đoạn hàn tuần hoàn đối lưu
- Nhiệt độ cài đặt, thời gian, nồng độ Oxy
|
|
|
|
|
7. AOI
|
|
- Kiểm tra quang học tự động tình trạng gắn linh kiện
- Kiểm tra chất lượng mối hàn, tình trạng cắm, đọc giá trị
|
|
|
|
|
8. Xray
|
|
- Kiểm tra bằng tia X
- Kiểm tra các lỗi hở, đứt, gãy, bọt khí bên trong mối hàn, những vị trí bị che khuất
|
|
|
9. Wave Solder
|
|
- Sử dụng công nghệ hàn song để gắn các linh kiện dạng cắm xuyên lỗ
- Cài đặt Thời gian phun Flux, độ cao sóng hàn
|
|
|
|
|
10. OQC
|
|
- Kiểm tra tình trạng hàn, ngoại quan của các CHIP, IC
- Kiểm tra ngoại quan lắp ráp Assy’
|
|
|
Các sản phẩm điển hình của SMT
|
|
- Các bản mạch lắp ráp trong điện thoại di động
|
|
Mặt BOT |
Mặt TOP |
Mặt BOT |
Mặt TOP |
Mặt BOT |
Mặt TOP |
Mặt BOT |
Mặt TOP |
|
- Bản mạch cho các thiết bị Tivi Box
|
|
- Bản mạch cho sản phẩm Chuột máy tính
|
|
- Bản mạch cho các thiết bị phát sóng 5G
|
|
|
|
|